XPANDER CROSS

Nhằm tiếp nối những thành công về doanh số của Xpander, đồng thời hướng đến nhóm khách hàng thích phong cách SUV, Mitsubishi đã cho ra đời dòng xe Xpander Cross dưới dạng một sản phẩm riêng với những khác biệt so với chiếc MPV.

MITSUBISHI BẮC GIANG

  • Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 85%, thời hạn tối đa 96 tháng.
  • Dịch vụ hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện…
  • Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách

Liên hệ: 0388 162 686 để được hưởng mức giá tốt nhất – Mr. Nguyễn Văn Quân – Chức vụ: quản lý bán hàng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mitsubishi Xpander Cross MY26 có kích thước tổng thể với dài x rộng x cao là 4.595 x 1.790 x 1.750 (mm).  

Thông số Mitsubishi Xpander Cross 2023
D x R x C (mm) 4.595 x 1.790 x 1.750
Chiều dài cơ sở (mm) 2.790
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) 1.520/ 1.510
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 5,2
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225
Số chỗ 07
Trọng lượng không tải (kg) 1.275

NỘI THẤT THOẢI MÁI ẤN TƯỢNG

AN TOÀN CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN

KHOẢNG SÁNG GẦM CAO 225CM

Cảnh báo phanh khẩn cấp BA

Hệ thống chống bó cứng phanh ,và phân

phối lực phanh điện tử ABS-EBD

Hệ thống cân bằng điện từ (ASC)

Hệ thống kiểm soát vào cua ( AYC )

KHUNG XE RISE THÉP SIÊU CƯỜNG

CHỌN MÀU XE

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số Xpander Cross MY26
Động cơ 1.5L MIVEC
Dung tích xi-lanh (cc) 1.499
Công suất (hp/rpm) 103/ 6.000
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 141/ 4.000
Hộp số 4 AT
Dẫn động  Cầu trước FWD
Trợ lực lái Vô-lăng trợ lực điện
Hệ thống treo trước/ sau McPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 45
DoWNLOAD CATALOG